lash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlæʃ/
Hoa Kỳ | [ˈlæʃ] |
Danh từ
sửalash (số nhiều lashes)
- Dây buộc ở đầu roi.
- Cái roi.
- Cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi.
- to be sentenced to the lash — bị phạt roi, bị phạt đòn
- Lông mi.
- Sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích.
- to be under the lash — bị đả kích gay gắt
Đồng nghĩa
sửa- lông mi
Động từ
sửalash /ˈlæʃ/
- Đánh, quất.
- to lash a horse across the back with a whip — quất roi vào lưng ngựa
- to lash its tail — quất đuôi vào hông (thú)
- to lash against the windows — tạt mạnh vào cửa sổ (mưa)
- to lash [against] the shore — đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng)
- Kích thích, kích động.
- speaker lashes audience into a fury — diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ
- Mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích.
- Buộc, trôi.
- to lash two things together — buộc hai cái lại với nhau
Thành ngữ
sửa- to lash out: Đá bất ngờ (ngựa).
- to lash out at someone: Chửi mắng như tát nước vào mặt ai.
- to lash out into strong language: Chửi rủa một thôi một hồi.
Chia động từ
sửalash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lash | |||||
Phân từ hiện tại | lashing | |||||
Phân từ quá khứ | lashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lash | lash hoặc lashest¹ | lashes hoặc lasheth¹ | lash | lash | lash |
Quá khứ | lashed | lashed hoặc lashedst¹ | lashed | lashed | lashed | lashed |
Tương lai | will/shall² lash | will/shall lash hoặc wilt/shalt¹ lash | will/shall lash | will/shall lash | will/shall lash | will/shall lash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lash | lash hoặc lashest¹ | lash | lash | lash | lash |
Quá khứ | lashed | lashed | lashed | lashed | lashed | lashed |
Tương lai | were to lash hoặc should lash | were to lash hoặc should lash | were to lash hoặc should lash | were to lash hoặc should lash | were to lash hoặc should lash | were to lash hoặc should lash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lash | — | let’s lash | lash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "lash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)