Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɪ.lɪŋ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

killing /ˈkɪ.lɪŋ/

  1. Sự giết chóc, sự tàn sát.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình.

Động từ

sửa

killing

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "kill" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Chia động từ

sửa

Tính từ

sửa

killing /ˈkɪ.lɪŋ/

  1. Giết chết, làm chết.
  2. Làm kiệt sức, làm người.
  3. (Thông tục) Làm phục lăn, làm thích đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng.

Tham khảo

sửa


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)