Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkɪ.lɪŋ/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

killing /ˈkɪ.lɪŋ/

  1. Sự giết chóc, sự tàn sát.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình.

Động từ sửa

killing

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "kill" is not valid. See WT:LOL..

Chia động từ sửa

Tính từ sửa

killing /ˈkɪ.lɪŋ/

  1. Giết chết, làm chết.
  2. Làm kiệt sức, làm người.
  3. (Thông tục) Làm phục lăn, làm thích đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng.

Tham khảo sửa


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)