killing
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɪ.lɪŋ/
Hoa Kỳ | [ˈkɪ.lɪŋ] |
Danh từ
sửakilling /ˈkɪ.lɪŋ/
- Sự giết chóc, sự tàn sát.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình.
Động từ
sửakilling
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "kill" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửakill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to kill | |||||
Phân từ hiện tại | killing | |||||
Phân từ quá khứ | killed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kills hoặc killeth¹ | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed hoặc killedst¹ | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | will/shall² kill | will/shall kill hoặc wilt/shalt¹ kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill | will/shall kill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kill | kill hoặc killest¹ | kill | kill | kill | kill |
Quá khứ | killed | killed | killed | killed | killed | killed |
Tương lai | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill | were to kill hoặc should kill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | kill | — | let’s kill | kill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửakilling /ˈkɪ.lɪŋ/
- Giết chết, làm chết.
- Làm kiệt sức, làm bã người.
- (Thông tục) Làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng.
Tham khảo
sửa- "killing", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)