Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vớ bở
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Xem thêm:
vô bổ
và
vô bờ
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ ghép
giữa
vớ
+
bở
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vəː
˧˥
ɓə̰ː
˧˩˧
jə̰ː
˩˧
ɓəː
˧˩˨
jəː
˧˥
ɓəː
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vəː
˩˩
ɓəː
˧˩
və̰ː
˩˧
ɓə̰ːʔ
˧˩
Từ tương tự
sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
vô bổ
vô bờ
Động từ
sửa
vớ
bở
(
thông tục
)
Kiếm
được
món
lợi
một cách
may mắn
, không
ngờ
.
Đến muộn mà lại
vớ bở
.
2001
,
Vũ Bão
,
Em đường em, anh đường anh: tập truyện ngắn
[1]
, NXB Lao động, tr.
43
:
Cánh xe ôm ở cổng văn phòng Tổng công ty chuyến này
vớ bở
.
Tham khảo
sửa
Vớ bở,
Soha Tra Từ
[2]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam