tàn sát
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːn˨˩ saːt˧˥ | taːŋ˧˧ ʂa̰ːk˩˧ | taːŋ˨˩ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːn˧˧ ʂaːt˩˩ | taːn˧˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Động từ
sửa- Giết một cách dã man, cùng một lúc, hàng loạt người không có sức và phương tiện tự vệ.
- Phát xít Đức tàn sát toàn thể dân làng Ô-ra-đua tại Pháp năm 1944.
Tham khảo
sửa- "tàn sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)