lập công
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ kəwŋ˧˧ | lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥ | ləp˨˩˨ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ kəwŋ˧˥ | lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥ | lə̰p˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Động từ
sửa- Lập được chiến công, thành tích lớn.
- Giết giặc lập công.
Tham khảo
sửa- "lập công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)