khóe
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwɛ˧˥ | kʰwɛ̰˩˧ | kʰwɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwɛ˩˩ | xwɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhóe, khoé
- Phần tiếp giáp giữa tường ngang và dọc của nhà hay căn phòng; góc, xó.
- Khóe nhà.
- Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt. Đây cũng là từ văn học dùng để chỉ vẻ duyên dáng của mắt, của miệng.
- Khóe môi nở nụ cườị
- Khoé thu ba giợn sóng khuynh thành (Cung oán ngâm khúc)
- Thủ đoạn, mánh lới.
- Khóe làm tiền.
- Giở mọi khóe để lừa bịp.
Tính từ
sửakhóe, khoé
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khóe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)