Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛ˧˥kwɛ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛ˩˩kwɛ̰˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

qué

  1. Chim nuôi.
    nuôi gà nuôi qué

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Galicia sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Tính từ sửa

qué

  1. , nào.

Phó từ sửa

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.

Đại từ sửa

qué

  1. Cái gì.

Tiếng Oc sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Tính từ sửa

qué

  1. , nào.

Phó từ sửa

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.

Đại từ sửa

qué

  1. Cái gì.

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh quis (“không rõ”).

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

qué

  1. , nào.
    ¿Qué camisa quiere? — Em muốn cái áo gì?

Đồng nghĩa sửa

Phó từ sửa

qué

  1. Làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế.
    ¡Qué lástima! — Buồn quá.
    ¡Qué feo! — Xấu quá.
    Qué alto. — Cao quá.
    ¡Qué gauy! — Tuyệt vời!

Đồng nghĩa sửa

  • q (tin nhắn)

Từ dẫn xuất sửa

Đại từ sửa

qué

  1. Cái gì.
    ¿Qué ves? — Anh thấy cái gì?

Đồng nghĩa sửa

  • q (tin nhắn)

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa