gom
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔm˧˧ | ɣɔm˧˥ | ɣɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔm˧˥ | ɣɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagom
- đường giao thông nằm bên phải đường chính, thường dành cho xe thô sơ và người đi bộ.
- hệ thống đường gom
Động từ
sửagom
- Đưa phần của mình vào với người khác.
- Gom tiền đi du lịch
- Góp phần mình trong một cuộc đánh bạc.
- Đánh tổ tôm cò con, cũng phải gom năm trăm đồng.
- Gom đồ đến một chỗ.
- Thu gom đồ đạc.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "gom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)