Tiếng Anh

sửa
 
hover

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈhə.vɜː/

Danh từ

sửa

hover /ˈhə.vɜː/

  1. Sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng.
  2. Sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất.
  3. Sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng.

Nội động từ

sửa

hover nội động từ /ˈhə.vɜː/

  1. (+ about, over) Bay lượn, bay liệng (chim... ); trôi lơ lửng (mây... ).
  2. (+ about, over) Lơ lửng đe doạ; thoáng.
    danger hovered over them — mối nguy hiểm đe doạ họ
    a smile hovers about (over) her lips — một nụ cười thoáng trên môi cô ta
  3. (+ about) Lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào).
    to hover on the verge of dealth — gần đến cõi chết
  4. Do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng.
    to hover between two courses of action — do dự giữa hai đường lối hành động
    to hover between life and death — ở trong tình trạng nửa sống nửa chết
  5. (Máy tính) (+ over) chuột (lên).

Ngoại động từ

sửa

hover ngoại động từ, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) /ˈhə.vɜː/

  1. Ấp ủ.
    hen hovers her chicks — gà mái ấp ủ gà con

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa