dam
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdæm/
Hoa Kỳ | [ˈdæm] |
Danh từ
sửadam /ˈdæm/
Thành ngữ
sửa- the devil and his dam: Ma quỷ.
Danh từ
sửadam /ˈdæm/
Ngoại động từ
sửadam ngoại động từ /ˈdæm/
- Xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập.
- (Nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại.
- to dam up one's emotion — kiềm chế nỗi xúc động
Chia động từ
sửadam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dam | |||||
Phân từ hiện tại | damming | |||||
Phân từ quá khứ | dammed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dam | dam hoặc dammest¹ | dams hoặc dammeth¹ | dam | dam | dam |
Quá khứ | dammed | dammed hoặc dammedst¹ | dammed | dammed | dammed | dammed |
Tương lai | will/shall² dam | will/shall dam hoặc wilt/shalt¹ dam | will/shall dam | will/shall dam | will/shall dam | will/shall dam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dam | dam hoặc dammest¹ | dam | dam | dam | dam |
Quá khứ | dammed | dammed | dammed | dammed | dammed | dammed |
Tương lai | were to dam hoặc should dam | were to dam hoặc should dam | were to dam hoặc should dam | were to dam hoặc should dam | were to dam hoặc should dam | were to dam hoặc should dam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dam | — | let’s dam | dam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Arem
sửaCách phát âm
sửa- IPA: [dam]
Số từ
sửadam
- năm.