focus
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfoʊ.kəs/
Danh từ
sửafocus (số nhiều focuses hoặc foci) /ˈfoʊ.kəs/
Thành ngữ
sửa- to bring into focus; to bring to a focus: Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên.
- focus of interest: Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý.
- in focus: Rõ ràng, rõ nét.
- out of focus: Mờ mờ không rõ nét.
Ngoại động từ
sửafocus ngoại động từ /ˈfoʊ.kəs/
- Làm tụ vào.
- to focus the sun's rays on something — làm tia nắng tụ vào vật gì
- Điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh).
- Làm nổi bật.
- Tập trung.
- to focus one's attention — tập trung sự chú ý
Chia động từ
sửafocus
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to focus | |||||
Phân từ hiện tại | focusing | |||||
Phân từ quá khứ | focused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | focus | focus hoặc focusest¹ | focuses hoặc focuseth¹ | focus | focus | focus |
Quá khứ | focused | focused hoặc focusedst¹ | focused | focused | focused | focused |
Tương lai | will/shall² focus | will/shall focus hoặc wilt/shalt¹ focus | will/shall focus | will/shall focus | will/shall focus | will/shall focus |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | focus | focus hoặc focusest¹ | focus | focus | focus | focus |
Quá khứ | focused | focused | focused | focused | focused | focused |
Tương lai | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | focus | — | let’s focus | focus | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửafocus nội động từ /ˈfoʊ.kəs/
Chia động từ
sửafocus
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to focus | |||||
Phân từ hiện tại | focusing | |||||
Phân từ quá khứ | focused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | focus | focus hoặc focusest¹ | focuses hoặc focuseth¹ | focus | focus | focus |
Quá khứ | focused | focused hoặc focusedst¹ | focused | focused | focused | focused |
Tương lai | will/shall² focus | will/shall focus hoặc wilt/shalt¹ focus | will/shall focus | will/shall focus | will/shall focus | will/shall focus |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | focus | focus hoặc focusest¹ | focus | focus | focus | focus |
Quá khứ | focused | focused | focused | focused | focused | focused |
Tương lai | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus | were to focus hoặc should focus |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | focus | — | let’s focus | focus | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "focus", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)