điều chỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ ʨḭ̈ŋ˧˩˧ | ɗiəw˧˧ ʨïn˧˩˨ | ɗiəw˨˩ ʨɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ ʨïŋ˧˩ | ɗiəw˧˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩ |
Ngoại động từ
sửađiều chỉnh
- Làm cho vật thể hay sự việc thay đổi nhỏ để chúng phù hợp hơn theo ý muốn.
- Nhà nước vừa điều chỉnh một số bộ luật.