trọng tâm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ təm˧˧ | tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥ | tʂawŋ˨˩˨ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ təm˧˥ | tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥ | tʂa̰wŋ˨˨ təm˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm Hán Việt của chữ Hán 重心 (重 là trọng, “sức nặng” và 心 là tâm, “phần ở giữa”).
Danh từSửa đổi
trọng tâm
- (Vật lý học) Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật.
- (Toán học) Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác.
- Điểm quan trọng nhất.
- Trọng tâm công tác.
DịchSửa đổi
- điểm đặt trọng lực
Tham khảoSửa đổi
- "trọng tâm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)