contour
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɑːn.ˌtʊr/
Danh từ
sửacontour /ˈkɑːn.ˌtʊr/
- Đường viền, đường quanh.
- Đường nét.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự thể, diễn biến của sự việc, tình huống, tình trạng.
- he is jubilant over the contour of things — nó rất hân hoan trước diễn biến của sự việc
Động từ
sửacontour /ˈkɑːn.ˌtʊr/
- Đánh dấu bằng đường mức.
- Đi vòng quanh (đồi, núi) (con đường); làm (đường) vòng quanh đồi núi.
Chia động từ
sửacontour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to contour | |||||
Phân từ hiện tại | contouring | |||||
Phân từ quá khứ | contoured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | contour | contour hoặc contourest¹ | contours hoặc contoureth¹ | contour | contour | contour |
Quá khứ | contoured | contoured hoặc contouredst¹ | contoured | contoured | contoured | contoured |
Tương lai | will/shall² contour | will/shall contour hoặc wilt/shalt¹ contour | will/shall contour | will/shall contour | will/shall contour | will/shall contour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | contour | contour hoặc contourest¹ | contour | contour | contour | contour |
Quá khứ | contoured | contoured | contoured | contoured | contoured | contoured |
Tương lai | were to contour hoặc should contour | were to contour hoặc should contour | were to contour hoặc should contour | were to contour hoặc should contour | were to contour hoặc should contour | were to contour hoặc should contour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | contour | — | let’s contour | contour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "contour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.tuʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
contour /kɔ̃.tuʁ/ |
contours /kɔ̃.tuʁ/ |
contour gđ /kɔ̃.tuʁ/
- Đường chu vi, đường biên, đường viền.
- Sự uốn khúc; khúc quành.
- Les contours d’une rivière — khúc quành của con sông
- (Số nhiều, từ cũ nghĩa cũ) Vùng xung quanh.
- Les contours de Paris — vùng xung quanh Pa-ri
Tham khảo
sửa- "contour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)