clash
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈklæʃ/
Danh từ
sửaclash /ˈklæʃ/
- Tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng.
- the clash of weapons — tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng
- Sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng.
- a clash of interests — sự xung đột về quyền lợi
- Sự không điều hợp (màu sắc).
Động từ
sửaclash /ˈklæʃ/
- Va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát.
- swords clash — kiếm đập vào nhau chan chát
- Đụng, va mạnh; đụng nhau.
- the two armies clashed outside the town — quân đội hai bên ngoài đường phố
- I clashed into him — tôi đụng vào anh ta
- Va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn.
- interests clash — quyền lợi va chạm
- Không điều hợp với nhau (màu sắc).
- these colours clash — những màu này không điều hợp với nhau
- Rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông... ) cùng một lúc.
- (+ against, into, upon) Xông vào nhau đánh.
Chia động từ
sửaclash
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clash | |||||
Phân từ hiện tại | clashing | |||||
Phân từ quá khứ | clashed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clash | clash hoặc clashest¹ | clashes hoặc clasheth¹ | clash | clash | clash |
Quá khứ | clashed | clashed hoặc clashedst¹ | clashed | clashed | clashed | clashed |
Tương lai | will/shall² clash | will/shall clash hoặc wilt/shalt¹ clash | will/shall clash | will/shall clash | will/shall clash | will/shall clash |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clash | clash hoặc clashest¹ | clash | clash | clash | clash |
Quá khứ | clashed | clashed | clashed | clashed | clashed | clashed |
Tương lai | were to clash hoặc should clash | were to clash hoặc should clash | were to clash hoặc should clash | were to clash hoặc should clash | were to clash hoặc should clash | were to clash hoặc should clash |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clash | — | let’s clash | clash | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "clash", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)