Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥haːŋ˧˧ ŋu˧˩˨haːŋ˨˩ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ŋṵ˩˧haːŋ˧˧ ŋu˧˩haːŋ˧˧ ŋṵ˨˨

Danh từ sửa

hàng ngũ

  1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ.
    Hàng ngũ chỉnh tề.
    Kiểm tra hàng ngũ.
  2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, tưởng.
    Hàng ngũ cách mạng.
    Không bỏ hàng ngũ.

Tham khảo sửa