chỏm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̰m˧˩˧ | ʨɔm˧˩˨ | ʨɔm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔm˧˩ | ʨɔ̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachỏm
- Phần cao nhất.
- Chỏm đầu.
- Chỏm núi.
- Chỏm mũ
- Mớ tóc để dài ở đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ).
- Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
Tham khảo
sửa- "chỏm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)