cement
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɪ.ˈmɛnt/
Hoa Kỳ | [sɪ.ˈmɛnt] |
Danh từ
sửacement /sɪ.ˈmɛnt/
- Xi-măng.
- Chất gắn (như xi-măng).
- Bột hàn răng.
- (Giải phẫu) Xương răng.
- (Kỹ thuật) Bột than để luyện sắt.
- (Nghĩa bóng) Mối liên kết, mối gắn bó.
Ngoại động từ
sửacement ngoại động từ /sɪ.ˈmɛnt/
- Trát xi-măng; xây bằng xi-măng.
- Hàn (răng).
- (Kỹ thuật) Luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ.
- (Nghĩa bóng) Thắt chắc, gắn bó.
- to cement the friendship — thắt chặt tình hữu nghị
Chia động từ
sửacement
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cement | |||||
Phân từ hiện tại | cementing | |||||
Phân từ quá khứ | cemented | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cement | cement hoặc cementest¹ | cements hoặc cementeth¹ | cement | cement | cement |
Quá khứ | cemented | cemented hoặc cementedst¹ | cemented | cemented | cemented | cemented |
Tương lai | will/shall² cement | will/shall cement hoặc wilt/shalt¹ cement | will/shall cement | will/shall cement | will/shall cement | will/shall cement |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cement | cement hoặc cementest¹ | cement | cement | cement | cement |
Quá khứ | cemented | cemented | cemented | cemented | cemented | cemented |
Tương lai | were to cement hoặc should cement | were to cement hoặc should cement | were to cement hoặc should cement | were to cement hoặc should cement | were to cement hoặc should cement | were to cement hoặc should cement |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cement | — | let’s cement | cement | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "cement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)