Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ŋ˧˩˧kɨŋ˧˩˨kɨŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨŋ˧˩kɨ̰ʔŋ˧˩

Động từ

sửa

cửng

  1. (tục) Dương vật cương lên.
    Chim cửng.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

cửng