làm cỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ kɔ̰˧˩˧ | laːm˧˧ kɔ˧˩˨ | laːm˨˩ kɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ kɔ˧˩ | laːm˧˧ kɔ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalàm cỏ
- Dọn sạch cỏ ở ruộng vườn.
- Bón phân, làm cỏ chẳng bỏ đi đâu. (tục ngữ)
- Ruộng vườn không ai làm cỏ.
- Đi làm cỏ lúa.
- Tàn phá, giết hại hết sạch.
- Bọn giặc có ý đồ làm cỏ cả làng.
Tham khảo
sửa- "làm cỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)