boomerang
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbuː.mə.ˌræŋ/
Danh từ
sửaboomerang /ˈbuː.mə.ˌræŋ/
- Vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném).
- (Nghĩa bóng) Đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông.
Nội động từ
sửaboomerang nội động từ /ˈbuː.mə.ˌræŋ/
Chia động từ
sửaboomerang
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "boomerang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bum.ʁɑ̃ɡ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
boomerang /bum.ʁɑ̃ɡ/ |
boomerang /bum.ʁɑ̃ɡ/ |
boomerang gđ /bum.ʁɑ̃ɡ/
Tham khảo
sửa- "boomerang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)