bloom
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈbluːm/
Hoa Kỳ | [ˈbluːm] |
Danh từ
sửabloom /ˈbluːm/
- Hoa.
- Sự ra hoa.
- in bloom — đang ra hoa
- (Nghĩa bóng) Tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất.
- in the full bloom of youth — trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất
- Phấn (ở vỏ quả).
- Sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi.
- to take the bloom off — làm mất tươi
Nội động từ
sửabloom nội động từ /ˈbluːm/
Danh từ
sửabloom /ˈbluːm/
Ngoại động từ
sửabloom ngoại động từ /ˈbluːm/
Chia động từ
sửabloom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bloom | |||||
Phân từ hiện tại | blooming | |||||
Phân từ quá khứ | bloomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bloom | bloom hoặc bloomest¹ | blooms hoặc bloometh¹ | bloom | bloom | bloom |
Quá khứ | bloomed | bloomed hoặc bloomedst¹ | bloomed | bloomed | bloomed | bloomed |
Tương lai | will/shall² bloom | will/shall bloom hoặc wilt/shalt¹ bloom | will/shall bloom | will/shall bloom | will/shall bloom | will/shall bloom |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bloom | bloom hoặc bloomest¹ | bloom | bloom | bloom | bloom |
Quá khứ | bloomed | bloomed | bloomed | bloomed | bloomed | bloomed |
Tương lai | were to bloom hoặc should bloom | were to bloom hoặc should bloom | were to bloom hoặc should bloom | were to bloom hoặc should bloom | were to bloom hoặc should bloom | were to bloom hoặc should bloom |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bloom | — | let’s bloom | bloom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bloom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)