bloody
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈblə.di/
Hoa Kỳ | [ˈblə.di] |
Tính từ
sửabloody + (bloody-minded) /ˈblə.di/
- Vấy máu, đẫm máu, dính máu; chảy máu, có đổ máu.
- Tàn bạo, khát máu, thích đổ máu, thích giết người ((cũng) bloody minded).
- Đỏ như máu.
- a bloody sun — mặt trời đỏ như máu
Phó từ
sửabloody /ˈblə.di/
Ngoại động từ
sửabloody ngoại động từ /ˈblə.di/
Chia động từ
sửabloody
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bloody | |||||
Phân từ hiện tại | bloodying | |||||
Phân từ quá khứ | bloodied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bloody | bloody hoặc bloodiest¹ | bloodies hoặc bloodieth¹ | bloody | bloody | bloody |
Quá khứ | bloodied | bloodied hoặc bloodiedst¹ | bloodied | bloodied | bloodied | bloodied |
Tương lai | will/shall² bloody | will/shall bloody hoặc wilt/shalt¹ bloody | will/shall bloody | will/shall bloody | will/shall bloody | will/shall bloody |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bloody | bloody hoặc bloodiest¹ | bloody | bloody | bloody | bloody |
Quá khứ | bloodied | bloodied | bloodied | bloodied | bloodied | bloodied |
Tương lai | were to bloody hoặc should bloody | were to bloody hoặc should bloody | were to bloody hoặc should bloody | were to bloody hoặc should bloody | were to bloody hoặc should bloody | were to bloody hoặc should bloody |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bloody | — | let’s bloody | bloody | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "bloody", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)