bót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
bót
- Đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
- Bót cảnh sát.
- Bót giặc.
- Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút.
- Một cái bót bằng ngà.
- Bàn chải.
- Bót đánh răng.
- Lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Đồn bót nhỏ, trặm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
- Tiếng Hà Lan: wachtpost de ~ (gđ)
- Ống nhỏ để cắm thuốc lá vào hút.
- Bàn chải
- Tiếng Hà Lan: borstel de ~ (gđ)
Tham khảo
sửa- "bót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)