Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔt˧˥ɓɔ̰k˩˧ɓɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔt˩˩ɓɔ̰t˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bót

  1. Đphg Đồn bót nhỏ, trạm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
    Bót cảnh sát.
    Bót giặc.
  2. Ống nhỏ thường bằng nhựa, xương hoặc ngà để cắm thuốc lá vào hút.
    Một cái bót bằng ngà.
  3. Bàn chải.
    Bót đánh răng.
    Lấy bót đánh kĩ trước khi giặt.

Đồng nghĩa

sửa
1. bốt
3. bàn chải

Dịch

sửa
Đồn bót nhỏ, trặm canh gác của binh lính hoặc cảnh sát thời thực dân.
Ống nhỏ để cắm thuốc lá vào hút.
Bàn chải

Tham khảo

sửa