Bụt
(Đổi hướng từ bụt)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaĐược dịch nguyên gốc từ tiếng Phạn là बुद्ध (Buddha). Bud trong tiếng Phạn có nghĩa là hiểu biết, thấu tỏ, dha có nghĩa là người. Dịch đủ Buddha có nghĩa là người đã thấu biết tất cả.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵʔt˨˩ | ɓṵk˨˨ | ɓuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓut˨˨ | ɓṵt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ riêng
sửaBụt
- Dùng để gọi Phật, theo cách gọi dân gian.
- Chúng ta biết rằng hơn 400 năm sau khi Bụt nhập diệt, kinh điển mới được chép thành văn. (Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, trang 7)
- (Nhân vật trong truyện cổ tích) Một ông lão tốt bụng, có phép thuật, mặc đồ trắng, râu tóc bạc phơ, thường xuất hiện để giúp đỡ những người hiền lành khi họ gặp khó khăn và khóc.
- Ông Bụt bất ngờ hiện ra, hỏi: "Vì sao con khóc?".
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "Bụt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)