quần tụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤n˨˩ tṵʔ˨˩ | kwəŋ˧˧ tṵ˨˨ | wəŋ˨˩ tu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˧ tu˨˨ | kwən˧˧ tṵ˨˨ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaquần tụ
- Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống.
- Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.
Tham khảo
sửa- "quần tụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)