Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ tṵʔ˨˩kwəŋ˧˧ tṵ˨˨wəŋ˨˩ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ tu˨˨kwən˧˧ tṵ˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

quần tụ

  1. Gom lại, tụ họp vào một nơi để làm ăn sinh sống.
    Nhân dân quần tụ thành làng đông đúc dọc theo bờ sông.

Tham khảo

sửa