answer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈænt.sɜː/
Hoa Kỳ | [ˈænt.sɜː] |
Danh từ
sửaanswer /ˈænt.sɜː/
- Sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp.
- to give an answer to somebody about something — trả lời ai về việc gì
- in answer to someone's letter — để trả lời thư của ai
- to know all the answers — đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp
- Điều đáp lại, việc làm đáp lại.
- Lời biện bác, lời biện bạch.
- (Thể dục, thể thao) Miếng đánh trả (đấu kiếm).
- (Toán học) Phép giải; lời giải.
Động từ
sửaanswer /ˈænt.sɜː/
- Trả lời, đáp lại; thưa.
- to answer [to] someone — trả lời ai
- to answer [to] someone's question — trả lời câu hỏi của ai
- to answer to the name of X — thưa khi gọi tên là X
- to answer the door — ra mở cửa
- Biện bác.
- to answer a charge — biện bác chống lại một sự tố cáo
- Chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh.
- to answer for one's action — chịu trách nhiệm về những hành động của mình
- to answer for someone — bảo đảm cho ai
- Xứng với, đúng với, đáp ứng.
- to answer [to] one's hopes — đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình
- to answer [to] one's expectation — xứng với điều mong muốn của mình
- Thành công có kết quả.
- his plan won't answer — kế hoạch của nó sẽ không thành
Thành ngữ
sửa- to answer back: (Thông tục) Cãi lại.
Chia động từ
sửaanswer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to answer | |||||
Phân từ hiện tại | answering | |||||
Phân từ quá khứ | answered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | answer | answer hoặc answerest¹ | answers hoặc answereth¹ | answer | answer | answer |
Quá khứ | answered | answered hoặc answeredst¹ | answered | answered | answered | answered |
Tương lai | will/shall² answer | will/shall answer hoặc wilt/shalt¹ answer | will/shall answer | will/shall answer | will/shall answer | will/shall answer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | answer | answer hoặc answerest¹ | answer | answer | answer | answer |
Quá khứ | answered | answered | answered | answered | answered | answered |
Tương lai | were to answer hoặc should answer | were to answer hoặc should answer | were to answer hoặc should answer | were to answer hoặc should answer | were to answer hoặc should answer | were to answer hoặc should answer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | answer | — | let’s answer | answer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "answer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)