Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔn˨˩ ɓa̰ʔjk˨˩ɓiə̰ŋ˨˨ ɓa̰t˨˨ɓiəŋ˨˩˨ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˨˨ ɓajk˨˨ɓiə̰n˨˨ ɓa̰jk˨˨

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Biện: xét ; bạch: rõ ràng

Động từ sửa

biện bạch

  1. Trình bày rành mạch mọi lẽ để thanh minh hoặc bào chữa.
    Anh ấy đã biện bạch để người ta khỏí hiểu lầm.
    Quyết ngay biện bạch một bề (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa