adventure
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əd.ˈvɛn.tʃɜː/
Canada | [əd.ˈvɛn.tʃɜː] |
Hoa Kỳ |
Động từ
sửaadventure /əd.ˈvɛn.tʃɜː/
- Phiêu lưu, mạo hiểm, liều.
- to adventure to do something — liều làm việc gì
- to adventure one's life — liều mạng
- Dám đi, dám đến (nơi nào...).
- Dám tiến hành (cuộc kinh doanh...).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của adventure
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửaadventure (số nhiều adventures) /əd.ˈvɛn.tʃɜː/
- Sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạo.
- stories of adventures — những truyện phiêu lưu
- Sự nguy hiểm, sự hiểm nghèo.
- Sự việc bất ngờ.
- to meet with an adventure — gặp một sự việc bất ngờ
- Sự may rủi, sự tình cờ.
- if, by adventure, you come across him — nếu tình cờ anh có gặp hắn
- (Thương nghiệp) Sự đầu cơ.
Tham khảo
sửa- "adventure", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)