đầu cơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ | ɗəw˧˧ kəː˧˥ | ɗəw˨˩ kəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ kəː˧˥ | ɗəw˧˧ kəː˧˥˧ |
Động từ
sửađầu cơ
- Lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường để hoạt động mua bán thu lãi mau chóng và dễ dàng. Đầu cơ tích trữ.
- Bán giá đầu cơ.
- Đầu cơ gạo.
- Lợi dụng cơ hội để mưu lợi riêng.
- Đầu cơ chính trị.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đầu cơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)