advantage
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /əd.ˈvæn.tɪdʒ/
Hoa Kỳ | [əd.ˈvæn.tɪdʒ] |
Danh từ
sửaadvantage /əd.ˈvæn.tɪdʒ/
- Sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi.
- to be of great advantage to — có lợi lớn cho
- to take advantage of an opportunity — lợi dụng cơ hội
- to take advantage of somebody — lợi dụng ai
- to turn something into advantage — khai thác sử dụng cái gì
- to the best advantage — cho có nhất
- Thế lợi, lợi thế.
- to gain (get) an advantage over somebody — giành được thế lợi hơn ai
- to have the advantage of somebody — có thế lợi hơn ai
Thành ngữ
sửa- to take somebody at advantage:
- Bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai.
Ngoại động từ
sửaadvantage ngoại động từ /əd.ˈvæn.tɪdʒ/
Chia động từ
sửaadvantage
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "advantage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)