Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh API, viết tắt cho application programming interface.

Từ viết tắt

sửa

API

  1. Đặc tả quy định cách một lập trình viên viết chương trình ứng dụng có thể truy cập vào các thuộc tính hành độngtrạng thái của các lớp và các đối tượng.
  2. Một tập hợp các quy ước gọi tên dùng để định nghĩa cách thức một dịch vụ được gọi ra thông qua một gói phần mềm.

Dịch

sửa

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Viết tắt của application programming interface.

Danh từ

sửa

API

  1. Trình ứng dụng kết nối.

Tiếng Pháp

sửa

Từ nguyên

sửa

Viết tắt của Alphabet Phonétique International.

Danh từ riêng

sửa

API

  1. IPA: Phiên âm Chữ cái Quốc tế.