dịch vụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭ̈ʔk˨˩ vṵʔ˨˩ | jḭ̈t˨˨ jṵ˨˨ | jɨt˨˩˨ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïk˨˨ vu˨˨ | ɟḭ̈k˨˨ vṵ˨˨ |
Danh từ
sửadịch vụ
- Công việc phục vụ trực tiếp cho những nhu cầu nhất định của số đông, có tổ chức và được trả công.
- Công ty thương mại và dịch vụ.
- Dịch vụ cầm đồ và cho thuê xe đạp.
Dịch
sửa- tiếng Anh: service