quốc tế
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ te˧˥ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ | wəwk˧˥ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ te˩˩ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ |
Danh từSửa đổi
quốc tế
- Tổ chức lãnh đạo chung cho giai cấp công nhân các nước.
- Quốc tế cộng sản..
- Chủ nghĩa.
- Quốc tế vô sản..
- Chủ trương liên hiệp giai cấp công nhân, nhân dân lao động các nước và các dân tộc nhỏ yếu làm cách mạng đánh đổ chủ nghĩa đế quốc xây dựng một xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Tính từSửa đổi
quốc tế
Tham khảoSửa đổi
- "quốc tế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)