(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm : lên 𨕭: lên, trên : lên 𨖲: lên, liền, lén 𨑗: lên, trên 蓮: lên, ren, sen, liên…
3 kB (409 từ) - 16:16, ngày 10 tháng 9 năm 2023
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: không số từ Chữ số A-rập: 0 Chữ số Trung Quốc: 零, 〇 Các chữ Hán có phiên âm thành “không” 倥: khổng, không 控: khống…
5 kB (495 từ) - 12:43, ngày 16 tháng 10 năm 2024
Các chữ Hán có phiên âm thành “cơ” 萁: kỳ, kì, ki, ky, cơ 犄: ỷ, ki, ky, cơ 羈: kị, biểu, kỵ, ki, ky, cơ 丌: kỉ, kỳ, kỷ, kì, cơ 箕: ki, ky, cơ 稘: ki, ky, cơ…
5 kB (637 từ) - 15:33, ngày 20 tháng 12 năm 2023
(Miền Bắc, các phương ngữ nội địa) giời (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, có khả năng không dùng đến) lời (Miền Bắc, các phương ngữ ven biển, nguy cấp)…
5 kB (542 từ) - 07:27, ngày 15 tháng 8 năm 2023
Các chữ Hán có phiên âm thành “thôi” 璀: thổi, thôi, thối 悊: triết, thôi 簑: toa, soa, thoa, thôi 崒: tốt, tụy, tột, thôi 崔: tồi, thôi 縗: thôi 鬟: hoàn, li…
4 kB (406 từ) - 05:16, ngày 23 tháng 10 năm 2020
Xem chā Xem chá Xem chǎ Xem -cha Các chữ Hán có phiên âm thành “cha” 齇: cha, tra 咱: gia, tảm, tự, ta, cha, tàm 喒: gia, ta, cha, tàm 嗻: gia, giá, già, chạ…
5 kB (587 từ) - 03:32, ngày 24 tháng 8 năm 2024
Các chữ Hán có phiên âm thành “quyết” 鴃: quyết 劂: khuyết, quyết 亅: cổn, quyết 抉: quyết 鱖: quyết 鐍: quyết 鈌: khuyết, quyết 骙: quỳ, quyết, quì 鴂: quých,…
5 kB (605 từ) - 13:54, ngày 18 tháng 2 năm 2024
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: họ (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𣱆: họ : họ 户: hộ, họ, hụ 戶: hộ, họ 戸: hộ…
4 kB (365 từ) - 13:14, ngày 3 tháng 7 năm 2023
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “a” Biến đổi của chữ A hoa. (chữ cái, trong hầu hết các ngôn ngữ): IPA(ghi chú): /ɑː/, /a/ a (chữ hoa A) Chữ cái đầu tiên…
29 kB (3.350 từ) - 19:05, ngày 14 tháng 10 năm 2024
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 嘲: ràu, thều, nhào, chầu, trều, chiều, trêu, dàu, trào, rầu, chào 朝: triều, chìu, giàu…
7 kB (743 từ) - 08:44, ngày 5 tháng 3 năm 2024
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 衣: ỵ, ý, e, y, ì, ấy 𦜇: ấy 𧘇: y, ấy : ấy 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy 𠂎: ấy :…
2 kB (294 từ) - 12:35, ngày 10 tháng 4 năm 2024
Các chữ Hán có phiên âm thành “má” 磨: ma, má 磨: ma, má (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𥡗: má, mạ 䔍: má 傌: má, mã, mạ…
3 kB (394 từ) - 13:50, ngày 9 tháng 8 năm 2023
dừng lại Dừng, ngưng hoặc tạm dừng, tạm ngưng một công việc hay việc làm nào đó. Dừng lại hành động đó ngay lập tức. dừng lại Thán từ dùng để nói một ai…
562 byte (40 từ) - 12:24, ngày 7 tháng 1 năm 2023
Các chữ Hán có phiên âm thành “quái” 褂: quái, quải 儈: cối, quái, khoái 劊: quái, khoái 脍: quái, khoái 禬: xối, cối, quái 𢶒: quái 鲙: quái, khoái 抱: bào,…
4 kB (418 từ) - 14:04, ngày 25 tháng 4 năm 2024
Các chữ Hán có phiên âm thành “chà” 搽: trà, chà 嗏: trà, chà 嗏: chà (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 鷋: đồ, chà 𣗪: chà…
2 kB (217 từ) - 11:04, ngày 17 tháng 9 năm 2024
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 㖠: nhại, này, nài 呢: nê, này, nài, nầy, nấy, nì, ni, nỉ : này : này : này :…
2 kB (199 từ) - 12:20, ngày 17 tháng 11 năm 2023
Ái: yêu, thương, tiếc Các chữ Hán có phiên âm thành “ái” 㤅: ái 薆: nhúc, ái, vi 唉: ái, ai 邰: thai, ái 誒: ái, ai, đường, hy, hi 愛: chuy, ái 喝: hát, ái, ới…
3 kB (373 từ) - 11:58, ngày 12 tháng 3 năm 2019
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: ô Các chữ Hán có phiên âm thành “ô” 摀: ô 窏: ô 于: ư, ô, vu, hu 嗚: ô 弧: hồ, o, ô 钨: ô 圬: ô 污: ố, oa, ô 於: ư, ô, vu,…
4 kB (488 từ) - 04:08, ngày 28 tháng 9 năm 2024
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𡃍: chém, gươm, gớm 嚈: yểm, áp, ướm, gớm 劍: sớm, kiếm, kém, chém, ghém, gươm, gớm 憾:…
1 kB (153 từ) - 00:36, ngày 25 tháng 4 năm 2021
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𢀥: vâng 㘇: vang, vạn, vinh, vâng : vâng : vâng 邦: bang, vưng, bương, vâng 𠳐: bâng…
1 kB (158 từ) - 22:05, ngày 23 tháng 9 năm 2020