Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • sở, thửa, sửa, sỡ, thuở 𢯢: sửa 𢀦: sửa 󰃎: sửa 使: sứ, sử, thửa, xử, sửa 󰕞: sửa Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự sữa sủa sứa sửa Làm cho hết…
    668 byte (121 từ) - 01:49, ngày 29 tháng 8 năm 2024
  • gốc từ tương tự sữa chua sửa chữa Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm. "sửa chữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    293 byte (47 từ) - 10:46, ngày 9 tháng 11 năm 2024
  • Từ ghép giữa sửa +‎ đổi. sửa đổi Sửa chữa, thêm bớt cho phù hợp với yêu cầu mới. Sửa đổi bản thiết kế. Sửa đổi hiến pháp. chỉnh sửa "sửa đổi", Hồ Ngọc…
    384 byte (44 từ) - 12:51, ngày 20 tháng 11 năm 2023
  • tu sửa Sửa chữa những chỗ hư hỏng. Tu sửa máy móc. Tu sửa nhà cửa. "tu sửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    276 byte (31 từ) - 04:01, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Từ láy âm -ang của sửa. sửa sang Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn, thuận tiện hơn. Sửa sang nhà cửa. "sửa sang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    315 byte (36 từ) - 13:15, ngày 1 tháng 11 năm 2024
  • sửa soạn Sắp sẵn, chuẩn bị. Sửa soạn quần áo chăn màn để lên đường. "sửa soạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    213 byte (30 từ) - 12:09, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • sắp sửa Sắp bắt đầu, sắp bắt tay vào việc. Sắp sửa đi thì trời mưa. sắp sửa Sửa soạn sẵn. Sắp sửa cho đủ trước khi bước vào năm học mới. "sắp sửa", Hồ…
    517 byte (47 từ) - 08:59, ngày 21 tháng 9 năm 2011
  • săm sưa sắm sửa Mua sắm để cho có đủ các thứ cần thiết đối với một việc nào đó. Sắm sửa sách vở đến trường. Sắm sửa cho cô dâu. "sắm sửa", Hồ Ngọc Đức…
    437 byte (56 từ) - 23:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • +‎ sửa. chỉnh sửa Chỉnh lại, sửa lại cho đúng, cho phù hợp (nói khái quát). Chỉnh sửa câu chữ. Điều luật đã được chỉnh sửa cho phù hợp. Chỉnh sửa, Soha…
    380 byte (48 từ) - 01:27, ngày 16 tháng 4 năm 2023
  • sửa mình Tu dưỡng bằng cách tự khắc phục khuyết điểm và phát triển ưu điểm. 2024, Phúc An, Dạy và phạt con: Nhìn con để sửa mình, Tuổi trẻ: Tôi chọn cách…
    563 byte (76 từ) - 13:15, ngày 18 tháng 11 năm 2024
  • sắm ſửa sắm sửa. Tiếng Việt: sắm sửa “sắm ſửa”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].…
    119 byte (24 từ) - 10:34, ngày 20 tháng 11 năm 2024
  • sửa sai Làm lại theo đúng đường lối chính sách những việc đã được thực hiện theo phương hướng sai lầm. "sửa sai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    328 byte (36 từ) - 08:30, ngày 26 tháng 9 năm 2011
  • hoặc gốc từ tương tự Sửa mũ dưới đào sửa mũ dưới đào Ý sự bị hiểu lầm không tốt theo lời người xưa nói. "Dưới cội cây mận chớ nên sửa mũ, vì phòng sự hiềm…
    396 byte (63 từ) - 09:43, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • sửa túi nâng khăn Nói người vợ phục vụ người chồng theo quan niệm phong kiến. Hoặc là tài tử giai nhân / Thì công sửa túi nâng khăn cũng đành. (Bần nữ…
    332 byte (33 từ) - 10:53, ngày 31 tháng 3 năm 2023