Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləw˧˧ləw˧˥ləw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləw˧˥ləw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lâu

  1. thời gian dài.
    Làm lâu thế.
    Chờ lâu quá.
    Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời. (tục ngữ)
    Đóng cửa lâu rồi .
    Họ về từ lâu.
    Không lâu nữa.
    Sống lâu .
    Lâu rồi tôi chẳng gặp em.

Tham khảo sửa