u tối
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
u˧˧ toj˧˥ | u˧˥ to̰j˩˧ | u˧˧ toj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˥ toj˩˩ | u˧˥˧ to̰j˩˧ |
Tính từ
sửau tối
- Mờ tối, gợi lên sự buồn bã, cô quạnh.
- căn phòng u tối
- cặp mắt u tối
- Ngu dốt, tối tăm do bị kìm hãm.
- tâm trí u tối
- cuộc sống u tối dưới chế độ phong kiến
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- U tối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam