Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰun˧˧tʰuŋ˧˥tʰuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰun˧˥tʰun˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

thun

  1. Hàng dệt mềm mại, dệt bằng loại sợikhả năng co dãn.
    Chiếc áo thun bó sát người.
    Vải thun.

Xem thêm

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Chu Ru

sửa

Danh từ

sửa

thun

  1. năm (quãng thời gian).