Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xưa kia
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɨə
˧˧
kiə
˧˧
sɨə
˧˥
kiə
˧˥
sɨə
˧˧
kiə
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
sɨə
˧˥
kiə
˧˥
sɨə
˧˥˧
kiə
˧˥˧
Danh từ
sửa
xưa kia
Thời gian
trước đây
.
Xưa kia
ai biết ai đây,.
Bởi chưng điếu thuốc miếng trầu nên quen. (
ca dao
)
Tham khảo
sửa
"
xưa kia
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)