vương
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨəŋ˧˧ | jɨəŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨəŋ˧˥ | vɨəŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “vương”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
vương
Động từ Sửa đổi
vương
- Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng.
- Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (Truyện Kiều)
- Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai. (ca dao)
- Mắc vào.
- Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K)..
- Vì mang má phấn nên vương tơ đào (Bích câu kỳ ngộ)
- Vương nợ.
- Vương mối sầu.
- Rơi vãi.
- Gạo vương ra đất.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "vương". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)