Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧jɨəŋ˧˥jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥vɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vương

  1. Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến.
    Lúc đó ông ta được phong tước quận vương.

Động từ

sửa

vương

  1. Nói tằmnhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng.
    Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (Truyện Kiều)
    Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai. (ca dao)
  2. Mắc vào.
    Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K)..
    Vì mang má phấn nên vương tơ đào (Bích câu kỳ ngộ)
    Vương nợ.
    Vương mối sầu.
  3. Rơi vãi.
    Gạo vương ra đất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa