vein
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈveɪn/
Hoa Kỳ | [ˈveɪn] |
Danh từ
sửavein /ˈveɪn/
- (Giải phẫu) Tĩnh mạch.
- pulmonary veins — tĩnh mạch phổi
- (Thực vật học) Gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ).
- Vân (đá, gỗ).
- (Ngành mỏ) Mạch.
- a vein of coal — mạch than
- Nguồn cảm hứng.
- the poetic vein — nguồn thơ
- to be in vein of doing something — đang thứ muốn làm việc gì
- Đặc tính; tâm trạng, xu hướng.
- Lối, điệu.
- to speak in a humorous vein — nói theo lối hài hước
Ngoại động từ
sửavein ngoại động từ /ˈveɪn/
Chia động từ
sửavein
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to vein | |||||
Phân từ hiện tại | veining | |||||
Phân từ quá khứ | veined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | vein | vein hoặc veinest¹ | veins hoặc veineth¹ | vein | vein | vein |
Quá khứ | veined | veined hoặc veinedst¹ | veined | veined | veined | veined |
Tương lai | will/shall² vein | will/shall vein hoặc wilt/shalt¹ vein | will/shall vein | will/shall vein | will/shall vein | will/shall vein |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | vein | vein hoặc veinest¹ | vein | vein | vein | vein |
Quá khứ | veined | veined | veined | veined | veined | veined |
Tương lai | were to vein hoặc should vein | were to vein hoặc should vein | were to vein hoặc should vein | were to vein hoặc should vein | were to vein hoặc should vein | were to vein hoặc should vein |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | vein | — | let’s vein | vein | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "vein", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)