Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ hɨŋ˧˥kaːm˧˩˨ hɨ̰ŋ˩˧kaːm˨˩˦ hɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ hɨŋ˩˩ka̰ːʔm˧˩ hɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cảm hứng

  1. Trạng thái cảm hứng.
    cảm hứng.
    Tràn đầy cảm hứng.
    Uống rượu lấy chút cảm hứng làm thơ.

Động từ

sửa

cảm hứng

  1. Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt độnghiệu quả.
    Đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc.

Tham khảo

sửa