cảm hứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ hɨŋ˧˥ | kaːm˧˩˨ hɨ̰ŋ˩˧ | kaːm˨˩˦ hɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ hɨŋ˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ hɨ̰ŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacảm hứng
- Trạng thái cảm hứng.
- Có cảm hứng.
- Tràn đầy cảm hứng.
- Uống rượu lấy chút cảm hứng làm thơ.
Động từ
sửacảm hứng
- Dâng trào những cảm xúc, thúc đẩy óc tưởng tượng, sáng tạo, hoạt động có hiệu quả.
- Đang cảm hứng thì tranh thủ làm việc.
Tham khảo
sửa- "cảm hứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)