Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔk˨˩ja̰ːk˨˨jaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːk˨˨va̰ːk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vạc

  1. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, , thường đi ăn đêm, kêu rất to.
  2. Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu.
    Vạc dầu.
  3. Đỉnh lớn.
    Đúc vạc đồng.
    (Thế) chân vạc.
  4. (Ph.) . Giát (giường); cũng dùng để chỉ giườnggiát tre, gỗ.
    Vạc giường.
    Bộ vạc tre.

Động từ

sửa

vạc

  1. (Than, củi) Ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa.
    Than trong lò đã vạc dần.
    Bếp đã vạc lửa.
  2. Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt.
    Vạc cỏ.
    Thân cây bị vạc nham nhở.
    Hết nạc vạc đến xương.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa