vạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔk˨˩ | ja̰ːk˨˨ | jaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːk˨˨ | va̰ːk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavạc
- Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to.
- Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu.
- Vạc dầu.
- Đỉnh lớn.
- Đúc vạc đồng.
- (Thế) chân vạc.
- (Ph.) . Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ.
- Vạc giường.
- Bộ vạc tre.
Động từ
sửavạc
- (Than, củi) Ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa.
- Than trong lò đã vạc dần.
- Bếp đã vạc lửa.
- Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt.
- Vạc cỏ.
- Thân cây bị vạc nham nhở.
- Hết nạc vạc đến xương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)