trứng cá
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Trứng + cá.
- Do quả của loài cây này, bên trong có chứa nhiều hạt nhỏ màu vàng, nhìn giống như trứng cá.
- Do các mụn này khi lấy ra hình giống như một trứng cá.[1]
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ kaː˧˥ | tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧ | tʂɨŋ˧˥ kaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˩˩ kaː˩˩ | tʂɨ̰ŋ˩˧ ka̰ː˩˧ |
Danh từ
sửatrứng cá
- Trứng của các loài cá.
- Loài cây thân gỗ nhỏ; lá có mép khía răng cưa; hoa nhỏ màu trắng; quả khi chín có màu đỏ nhạt, ăn được.
- Mụn nhỏ lấm tấm thường mọc trên da mặt người.
- [...]. Tôi thấy chúng tôi thay đổi. Tiếng nói khác đi. Mặt hơi trứng cá. [...]. (Nam Cao)
- [...]. Những nốt trứng cá mọc dày trên hai má bì bì, [...]. (Nguyễn Huy Tưởng)
Đồng nghĩa
sửa- (Cây thân gỗ) mật sâm
Từ đảo chữ
sửaDịch
sửaTrứng của các loài cá
|
Mụn nhỏ
|
Tham khảo
sửa- "trứng cá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)