trúc đào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ ɗa̤ːw˨˩ | tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧ | tʂuk˧˥ ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˩˩ ɗaːw˧˧ | tʂṵk˩˧ ɗaːw˧˧ |
Danh từ
sửatrúc đào
- Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, có.
- Cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường có.
- Lá, hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không thơm, toàn cây có nhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào lê.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trúc đào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)