thốt nốt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰot˧˥ not˧˥ | tʰo̰k˩˧ no̰k˩˧ | tʰok˧˥ nok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰot˩˩ not˩˩ | tʰo̰t˩˧ no̰t˩˧ |
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Việt,
- khm:ត្នោត (tnaot)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
thốt nốt
- Cây mọc ở miền Nam Việt Nam, thân gỗ hình trụ thẳng đứng, cao đến 25m, nhẵn, lá mọc tập trung ở đầu thân, hình quạt, rộng 2-3m, xẻ chân vịt, lá chét dài 0,6–1,2 m, hình dải, mép có gai nhỏ, cụm hoa rất lớn, quả hạch gần hình cầu, có thể khai thác để chế đường.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "thốt nốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)