Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəp˧˥ zut˧˥ɣə̰p˩˧ ʐṵk˩˧ɣəp˧˥ ɹuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəp˩˩ ɹut˩˩ɣə̰p˩˧ ɹṵt˩˧

Tính từ sửa

gấp rút

  1. Cần kíp lắm, đòi hỏi phải làm ngay.
    Công việc gấp rút.

Phó từ sửa

gấp rút

  1. Như tính từ

Tham khảo sửa