Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ lông + tiếng Trung Quốc (lông).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləwŋ˧˧ maːw˧˧ləwŋ˧˥ maːw˧˥ləwŋ˧˧ maːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˥ maːw˧˥ləwŋ˧˥˧ maːw˧˥˧

Danh từ sửa

(loại từ sợi, cọng) lông mao

  1. Lông của thú, thường có dạng sợi mềm.
    Lông thỏ, lông cừu là lông mao.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa