Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɛm˧˥tɛ̰m˩˧tɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɛm˩˩tɛ̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tém

  1. Thu dồn lại một chỗ cho gọn.
    Tém rác vào một góc.
    Tém gọn đống thóc.
    Mái tóc chải tém ra phía sau.
  2. Nhét các mép chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn.
    Tém màn.
    Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

tém

  1. quả sung đất.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên