tém
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛm˧˥ | tɛ̰m˩˧ | tɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛm˩˩ | tɛ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatém
- Thu dồn lại một chỗ cho gọn.
- Tém rác vào một góc.
- Tém gọn đống thóc.
- Mái tóc chải tém ra phía sau.
- Nhét các mép chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn.
- Tém màn.
- Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɛm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɛm˦]
Danh từ
sửatém