Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tém
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɛm
˧˥
tɛ̰m
˩˧
tɛm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɛm
˩˩
tɛ̰m
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
僣
:
tím
,
tiếm
,
tém
僭
:
tím
,
tiếm
,
tém
,
tươm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
têm
tem
Động từ
tém
Thu
dồn
lại một
chỗ
cho
gọn
.
Tém
rác vào một góc.
Tém
gọn đống thóc.
Mái tóc chải
tém
ra phía sau.
Nhét
các
mép
chăn
,
màn
, v. V. xuống để cho
phủ
kín
hoặc
gọn gàng
hơn
.
Tém
màn.
Tém
các múi chăn, góc tã cho cháu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tém
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɛm˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[tɛm˦]
Danh từ
sửa
tém
quả
sung
đất
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên